Việt Phát Sản xuất thang cáp inox hay thang cáp điện inox, máng cáp điện inox và các sản phẩm thang máng cáp, phụ kiện từ vật liệu chống rỉ sét, nhôm cao cấp. Sản phẩm thang cáp máng cáp, phụ kiện được sử dụng bằng vật liệu inox mang lại sự sáng bóng, thẩm mỹ cao, độ an toàn, bền bỉ và chất lượng luôn ở vị trí số 1. Thang cáp Inox hay còn gọi là thang cáp thép không gỉ, là một loại hợp kim khó có loại nào có thể thay thế. Trong xây dựng, inox ngày càng được sử dụng rộng rãi do nó có nhiều đặc tính rất ưu việt.
Tháng máng cáp là thiết bị được sử dụng trong việc lắp đặt hệ thống cáp điện, đường dây trong các tòa chung cư, cao ốc và các công trình xây dựng khác như: nhà ở, bệnh viện, nhà máy,…
Thang máng cáp được phân làm nhiều loại và làm từ những vật liệu khác nhau nên giá của chúng cũng khác nhau. Trong đó, giá cả của tháng máng cáp inox thường là loại có giá cả cao nhất so với thang máng cáp sản xuất từ thép sơn tĩnh điện, thép mạ kẽm hay thang máng cáp nhôm.
Ưu điểm của thang cáp inox
- Chống chịu được môi trường khắc nghiệt nơi có độ ăn mòn, oxi hóa cao như những công trình các lò, xưởng hóa chất, nơi ẩm ướt, lắp đặt ngoài trời…
- Khả năng chịu lực tốt
- Thang cáp inox có độ thẩm mỹ cao, dùng lắp đặt trong các hệ thống siêu thị, văn phòng, quán bar, coffee thông trần không có hệ thống chắn thạch cao nhưng vẫn đảm bảo độ thẩm mỹ.
- Thang cáp Inox có tính chịu lực và chịu nhiệu cao, độ cứng, độ dẻo ở mức tiêu chuẩn nên có thể làm việc ở những môi trường khắc nghiệt.
- Thang cáp inox không chứa các hóa chất gây hại cho sức khỏe con người, sử dụng lâu ngày cũng không tạo nên gỉ sét nên nó là sự lựa chọn đầu tiên trong sản xuất các dụng cụ y tế, thanh trùng, và trong công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm. Nó cũng được dùng trong sản xuất nước uống từ nước biển nhờ tác dụng khử muối mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Nhược điểm của thang cáp inox
- Nhược điểm quan trọng nhất của thang cáp sản xuất từ inox là giá thành hiện tại còn khá cao so với các vật liệu khác.
- Sản phẩm thang máng cáp inox 304 dễ bị ăn mòn bởi các phân tử clorua, vì thế ít khi inox được lựa chọn ở những công trình như ngoài biển.
Một số loại kích thước thông dụng như bảng dưới các bạn tham khảo. Nếu kích thước của quý khách không nằm trong bảng vui lòng liên hệ để được báo giá và tư vấn:
Tên sản phẩm ___Kí Hiệu____ Độ dày T(mm)
Thang cáp 75×50 _____TC_____ 1.0 – 1.2 – 1.5
Thang cáp 100×50 _____TC_____ 1.0 – 1.2 – 1.5
Thang cáp 150×50 _____TC_____ 1.0 – 1.2 – 1.5
Thang cáp 200X50 _____TC_____ 1.0 – 1.2 – 1.5
Thang cáp 250X50 _____TC_____ 1.0 – 1.2 – 1.5
Thang cáp 300X50 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 100X75 _____TC_____ 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 150X75 _____TC_____ 1.0 – 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 200X75 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 250X75 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 300X75 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 100X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 150X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 200X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 250X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 300X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 350X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 400X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 450×100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 500X100 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 600X100 _____TC_____ 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 700X100 _____TC_____ 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 800X100 _____TC_____ 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 1000×100 _____TC_____ 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 1200×100 _____TC_____ 1.5 – 2.0 – 3.0
Thang cáp 150X150 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 200X150 _____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 300X150_____TC_____ 1.2 – 1.5 – 2.0
Thang cáp 400X150 _____TC_____ 1.5 – 2.0
Thang cáp 500X150 _____TC_____ 1.5 – 2.0
Thang cáp 600X150 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 800X150 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 300X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 400X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 500X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 600X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 700X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 800X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 900X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 1000X200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Thang cáp 1200×200 _____TC_____ 2.0 – 3.0
Để được tư vấn và tìm hiểu giá cả lên dự toán quý khách vui lòng liên hệ:
Hotline: 0855555356 (viber, zalo) – 0966.669.563 (zalo,viber)
Email: kd.vietphattech@gmail.com hoặc sales@vietphattech.com
Website: vietphattech.com – thangmangcapvp.com – Codienvp.com – daydongben.com
Reviews
There are no reviews yet.