Máng cáp inox là gì?
Sản xuất máng cáp inox và khay cáp inox là một loại máng cáp điện nhưng được sản xuất và gia công từ vật liệu không rỉ inox 304 hoặc 201. Máng cáp inox Là một hệ thống nâng đỡ, nó được sử dụng để đỡ hoặc lắp đặt và bảo vệ các loại dây, cáp điện,… nhằm đem lại sự gọn gàng, tăng tính thẩm mỹ cho tủ điện, đường dây.
Chiều dài, rộng và chiều cao của máng cáp tùy thuộc vào yêu cầu của hệ thống, dựa trên bản vẽ của hệ thống điện trong các tòa nhà, xưởng sản xuất, văn phòng…
Sản phẩm thang máng cáp inox được sử dụng trong môi trường chuyên biệt đặc thù của loại máng cáp này chống lại sự ăn mòn của kim loại. Máng cáp inox, khay cáp inox và thang cáp inox được sử dụng trong nhà máy có môi trường ăn mòn như: bệnh viện, Kho dược phẩm, nhà máy hóa chất, sông nước…
Ưu điểm của máng cáp inox và sản xuất máng cáp inox
Inox là vật liệu bền bỉ và được dùng để sản xuất nhiều thiết bị như sản xuất thang cáp=, máng cáp, vỏ tủ điện, máng cáp dạng lưới, cửa thép chống cháy, ống gió. Bên cạnh đó nó có nhiều ưu điểm nổi bật như:
- Độ bền cao
- Không từ tính
- Không bị gỉ sét
- Không bám bẩn và luôn sáng bóng.
- Đây là vật liệu lý tưởng để làm vỏ thiết bị trong công nghiệp, đặc biệt là các thiết bị chế biến thực phẩm.
Đặc tính tiêu chuẩn khi sản xuất máng cáp inox
- Vật Liệu: inox 304, inox 201,…
- Độ dày vật liệu: t =1.0mm, 1.2mm, 1.5mm, 2.0mm…
- Chiều dài tiêu chuẩn máng cáp L=2.5m, 3m
- Chiều rộng máng cáp điện W= 50mm, 100mm, 150mm, 200mm, 300mm…
- Chiều cao máng cáp H= 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 200mm, ….
- Màu sắc máng cáp: theo màu vật liệu trắng bóng
Một số kích thước thông dụng của máng cáp inox Việt Phát tech
Dưới đây là một số kích thước máng cáp điện thông dụng mà chúng tôi thường cung cấp cho khách hàng. Nếu quý khách có yêu cầu khác vui lòng liên hệ để được tư vấn:
STT | Tên sản phẩm | Mã sản phẩm | Chiều rộng (mm) | Chiều cao (mm) | Độ dày (mm) |
---|---|---|---|---|---|
1 | Máng cáp 60X40 | MC60X40 | 60 | 40 | 1 - 1.2 |
2 | Máng cáp 70X40 | MC70X40 | 70 | 40 | 1 - 1.2 |
3 | Máng cáp 50X50 | MC50X50 | 50 | 50 | 1 - 1.2 |
4 | Máng cáp 75X50 | MC75X50 | 75 | 50 | 1 - 1.2 |
5 | Máng cáp 70X50 | MC70X50 | 70 | 50 | 1 - 1.2 |
6 | Máng cáp 80X50 | MC80X50 | 80 | 50 | 1 - 1.2 |
7 | Máng cáp 100X50 | MC100X50 | 100 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
8 | Máng cáp 120X50 | MC120X50 | 120 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
9 | Máng cáp 125X50 | MC125X50 | 125 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
10 | Máng cáp 150X50 | MC150X50 | 150 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 |
11 | Máng cáp 200X50 | MC200X50 | 200 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
12 | Máng cáp 250X50 | MC250X50 | 250 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
13 | Máng cáp 300X50 | MC300X50 | 300 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
14 | Máng cáp 350X50 | MC350X50 | 350 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
15 | Máng cáp 400X50 | MC400X50 | 400 | 50 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
16 | Máng cáp 100X65 | MC100X65 | 100 | 65 | 1 - 1.2 -1.5 |
17 | Máng cáp 100X75 | MC100X75 | 100 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
18 | Máng cáp 150X75 | MC150X75 | 150 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
19 | Máng cáp 150X75 | MC150X75 | 150 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
20 | Máng cáp 200X75 | MC200X75 | 200 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 |
21 | Máng cáp 250X75 | MC250X75 | 250 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
22 | Máng cáp 300X75 | MC300X75 | 300 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
23 | Máng cáp 400X75 | MC400X75 | 400 | 75 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
24 | Máng cáp 100X100 | MC100X100 | 100 | 100 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
25 | Máng cáp 150X100 | MC150X100 | 150 | 100 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
26 | Máng cáp 200X100 | MC200X100 | 200 | 100 | 1 - 1.2 -1.5 -2 |
27 | Máng cáp 250X100 | MC250X100 | 250 | 100 | 1.2 -1.5 -2 |
28 | Máng cáp 300X100 | MC300X100 | 300 | 100 | 1.2 -1.5 -2 |
29 | Máng cáp 400X100 | MC400X100 | 400 | 100 | 1.2 -1.5 -2 -3 |
30 | Máng cáp 500X100 | MC500X100 | 500 | 100 | 1.5 -2 -3 |
31 | Máng cáp 600X100 | MC600X100 | 600 | 100 | 1.5 -2 -3 |
32 | Máng cáp 800X100 | MC800X100 | 800 | 100 | 1.5 -2 -3 |
33 | Máng cáp 900X100 | MC900X100 | 900 | 100 | 1.5 -2 -3 |
34 | Máng cáp 1000X100 | MC1000X100 | 1000 | 100 | 1.5 -2 -3 |
35 | Máng cáp 150X150 | MC150X150 | 150 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
36 | Máng cáp 200X150 | MC200X150 | 200 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
37 | Máng cáp 250X150 | MC250X150 | 250 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
38 | Máng cáp 300X150 | MC300X150 | 300 | 150 | 1.2 -1.5 -2 |
39 | Máng cáp 400X150 | MC400X150 | 400 | 150 | 1.5 -2 -3 |
40 | Máng cáp 500X150 | MC500X150 | 500 | 150 | 1.5 -2 -3 |
41 | Máng cáp 600X150 | MC600X150 | 600 | 150 | 1.5 -2 -3 |
42 | Máng cáp 700X150 | MC700X150 | 700 | 150 | 1.5 -2 -3 |
43 | Máng cáp 800X150 | MC800X150 | 800 | 150 | 1.5 -2 -3 |
44 | Máng cáp 1000X150 | MC1000X150 | 1000 | 150 | 1.5 -2 -3 |
45 | Máng cáp 200X200 | MC200X200 | 200 | 200 | 1.5 -2 -3 |
46 | Máng cáp 400X200 | MC400X200 | 400 | 200 | 1.5 -2 -3 |
47 | Máng cáp 500X200 | MC500X200 | 500 | 200 | 1.5 -2 -3 |
48 | Máng cáp 600X200 | MC600X200 | 600 | 200 | 1.5 -2 -3 |
49 | Máng cáp 700X200 | MC700X200 | 700 | 200 | 1.5 -2 -3 |
50 | Máng cáp 800X200 | MC800X200 | 800 | 200 | 1.5 -2 -3 |
51 | Máng cáp 1000X200 | MC1000X200 | 1000 | 200 | 1.5 -2 -3 |
52 | Máng cáp 1200X200 | MC1200X200 | 1200 | 200 | 1.5 -2 -3 |
Máng cáp 300X300 | MC300x300 | 300 | 300 | 1.5 -2 -3 | |
46 | Máng cáp 400X300 | MC400X300 | 400 | 300 | 1.5 -2 -3 |
47 | Máng cáp 500X300 | MC500X300 | 500 | 300 | 1.5 -2 -3 |
48 | Máng cáp 600X300 | MC600X300 | 600 | 300 | 1.5 -2 -3 |
49 | Máng cáp 700X300 | MC700X300 | 700 | 300 | 1.5 -2 -3 |
50 | Máng cáp 800X300 | MC800X300 | 800 | 300 | 1.5 -2 -3 |
51 | Máng cáp 1000X300 | MC1000X300 | 1000 | 300 | 1.5 -2 -3 |
52 | Máng cáp 1200X300 | MC1200X300 | 1200 | 300 | 1.5 -2 -3 |
Vì sao nên sử dụng máng cáp inox 304, inox 201, inox 316?
Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại máng cáp: máng cáp nhựa, máng cáp nhôm, máng cáp inox,…Nhưng vì sao lại sử dụng máng cáp inox 304?
Inox 304 là hợp kim được cấu tạo bởi thép và các kim loại khác như niken, mangan, crom với tỉ lệ khác nhau để tạo ra inox 201, 304 hoặc 316. Mỗi loại inox đều có những ưu điểm riêng nhưng nhìn chung chúng đều có các đặc tính chung là độ bền, độ cứng, chống ăn mòn, oxi hóa, chịu nhiệt tốt.
Vì thế, máng cáp inox là sự lựa chọn tốt nhất để nâng đỡ, bảo vệ các hệ thống dây điện lớn, dài, các ứng dụng ngoài trời,… Đối với những ứng dụng đơn giản như bảo vệ dây trong các tủ điện nhỏ hoặc là nâng đỡ một vài dây điện trong các công trình dân thì chũng ta có thể sử dụng máng cáp nhựa hoặc máng cáp nhôm để thay thế cho máng cáp inox để tiết kiệm chi phí.
Nhưng sử dụng máng cáp inox 304 để giảm thiểu rủi ro (va đập, giòn, gãy, rỉ sét, ăn mòn…) đến mức thấp nhất.
Địa chỉ sản xuất máng cáp inox uy tín
Việt Phát tech là đơn vị chuyên cung cấp sản xuất máng cáp inox các loại trên toàn quốc, các sản phẩm ở đây đều được sản xuất theo một quy trình đạt chuẩn. Máng cáp inox có kích thước mẫu mã đa dạng sẽ thể đáp ứng được hầu hết các nhu cầu của quý khách hàng.
Chúng tôi rất tự hào khi đem lại cho khách hàng của mình những sản phẩm chất lượng nhất với giá xuất xưởng. Bằng tiến độ làm việc hiệu quả và nhanh chóng từ quy trình báo giá đến khâu vận chuyển, Việt Phát tech đảm bảo sẽ mang sản phẩm đến cho quý khách hàng trong thời gian ngắn nhất!
Quá trình gia công, sản xuất máng cáp inox tại Việt Phát được thực hiện theo bản vẽ của công ty hoặc theo các mẫu thiết kế của khách hàng. Việc gia công yêu cầu sự chính xác, tỉ mỉ thì sản phẩm làm ra mới an toàn , bền chắc và có tính thẩm mỹ cao.
Quy trình gia công của chúng tôi không ngừng cải tiến để có thể đem các sản phẩm inox chât lượng cao đến với khách hàng. Từ đó hạn chế tối đa sự cố lỗi sản phẩm.
Liên hệ báo giá và tư vấn máng cáp inox
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí về dịch vụ gia công inox
Sản phẩm thang máng cáp được sử dụng bằng vật liệu inox mang lại sự sáng bóng, thẩm mỹ cao, giá cả cao hơn so với hầu hết các loại vật liệu khác và độ an toàn, bền bỉ và chất lượng luôn ở vị trí số 1.
Hợp tác với chúng tôi bạn sẽ có những sản phẩm inox chất lượng cao với giá thành rẻ nhất!
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIỆT PHÁT
Website: https://thangmangcapvp.com – vietphattech.com
Số điện Thoại: 04 6259 2465 Hotline: 0855555356 hoặc 0966669563
Email: sales@vietphattech.com; kd.vietphatech@gmail.com
Hoài –
Review for Sản xuất máng cáp inox, khay cáp inox các loại
★ ★ ★ ★ ★